Những câu tiếng Nhật cần thiết khi đi cắt tóc

Từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc

Từ vựng tiếng Nhật về sản phẩm chăm sóc tóc (ヘアケア)

1. 良い理髪店/美容院を紹介してください。: Xin vui lòng chỉ cho tôi địa chỉ tiệm hớt tóc/ salon tóc tốt.

2. 上手な美容師さんを教えてください。 : Hãy nói cho tôi biết thợ uốn tóc giỏi.

3. 予約をしたいのですが。 : Tôi muốn hẹn trước.

4. さんにお願いしたいのですが。 . . . : Tôi muốn nhờ anh… (cắt tóc cho)

5. 予約を入れていないのですが、今できますか。 : Tôi không có hẹn trước nhưng giờ tôi có thể cắt tóc được không ạ?

6. どのくらい待ちますか。 : Tôi phải đợi khoảng bao lâu ạ?

7. 髪をカットしたいですが : Tôi muốn cắt tóc

8. この色に染めたいですが : Tôi muốn nhuộm sang màu này


9. どのくらいの時間がかかりますか。 : Mất khoảng bao nhiêu thời gian ạ?

10. ヘアースタイルの見本を見せてください。 : Xin vui lòng cho tôi xem những kiểu tóc mẫu.

11. 髪型をこの写真のようにしてください。 : Xin hãy làm tóc cho tôi giống bức hình này.

12. 揃える程度にカットしてください。 : Xin hãy cắt cho tóc tôi gọn lại.

13. ここまでカットしてください。 : Xin hãy cắt cao lên đến chỗ này.

14. パーマをかけてください。 : Xin hãy uốn tóc cho tôi.

15. ヘアーオイルをつけないでください。 : Xin vui lòng không bôi dầu tóc.

16. ヘアースプレーをかけないでください。 : Xin vui lòng đừng dùng keo xịt tóc.

17. パーマが気に入りません。かけ直してください。 : Tôi không thích uốn kiểu này. Xin hãy sửa lại.

18. 鏡を貸してください。 : Hãy cho tôi mượn cái gương.

19. 髪の毛が残っているので、払ってください。 : Vì tóc vẫn còn nên hãy vui lòng phủi giúp tôi.

Thói quen và hoạt động hằng ngày bằng tiếng Nhật

Nếu bạn chưa biết bắt đầu học tiếng Nhật từ đâu, hãy tham khảo các kháo học của Nhật ngữ Anon tại:

Website: https://anonvietnam.vn

Facebook: Nhật ngữ Anon

Hotline: +1-657-232-0311

1590 Adams Avenue, Unit 1845 Costa Mesa, California, 92626, USA

Tin mới