1 |
~は~ |
thì, là |
私は大学生です。
Tôi là sinh viên Đại học. |
2 |
~も~ |
cũng |
私も漫画が好きです。
Tôi cũng thích truyện tranh. |
3 |
~で~ |
tại, ở(nơi chốn) |
昨日、海で泳ぎました。
Hôm qua tôi đã đi bơi ở biển. |
4 |
~で~ |
bằng (phương tiện, phương pháp) |
バイクで学校へ行きます。
Tôi đi đến trường bằng xe máy. |
5 |
~へ~/~に~ |
chỉ hướng, thời điểm, địa điểm |
日本へ行きます。
Tôi đi Nhật. |
6 |
~に~ |
vào, vào lúc |
パーティーは6時に始まります。
Bữa tiệc bắt đầu vào lúc 6 giờ. |
7 |
~を~ |
chỉ đối tượng của hành động |
高橋さんは晩ご飯を食べています。
Anh Takahashi thì đang ăn tối. |
8 |
~と~ |
làm gì với ai |
私は山田さんと買い物に行きます。
Tôi đi mua sắm cùng với chị Yamada. |
9 |
~に~ |
cho..., từ... |
私は母にプレゼントを貰いました。
Tôi đã nhận món quà từ mẹ. |
10 |
~と~ |
và |
コンビニでミルクとアイスクリームを買いました。
Tôi đã mua sữa và kem ở siêu thị 24h. |
11 |
~が~ |
nhưng mà |
このハンカチはきれいですが、高いです。
Cái khăn tay này đẹp nhưng mà giá cao quá. |
12 |
~から~まで~ |
từ....đến |
うちから学校まで30分ぐらいかかります。
Từ nhà đến trường mất khoảng 30 phút. |
13 |
~あまり~ない |
không...lắm |
ケーキはあまり好きじゃありません。
Tôi không thích bánh kem lắm. |
14 |
~ぜんぜん~ない |
hoàn toàn không |
鈴木さんが言ったことはぜんぜん分かりません。
Chuyện mà anh Suzuki nói thì tôi hoàn toàn không biết. |
15 |
~なかなか~ない |
mãi mà không làm gì |
たくさん勉強しますが、日本語はなかなか話せない。
Học nhiều như vậy mà mãi không thể nói được tiếng Nhật.
|
16 |
~ませんか? |
bạn cùng... với tôi không? |
今日いい天気ですね。一緒に散歩しませんか。
Thời tiết hôm nay đẹp quá ha. Mình cùng đi dạo không? |
17 |
~があります。 |
có( tĩnh vật) ở đâu đó? |
つくえの上に本があります。
Có cuốn sách trên bàn. |
18 |
~がいます。 |
có( động vật) ở đâu đó? |
枝の上に鳥がいます。
Có con chim trên cành cây. |
19 |
~に回~ |
làm... lần trong thời gian |
一年に3回で田舎へ帰ります。
Tôi về quê một năm 3 lần. |
20 |
~ましょう。 |
chúng ta hãy cùng |
おなかがべこべこだよ。ご飯食べましょう。
Bụng đói cồn cào rồi đây. Chúng ta cùng ăn cơm thôi. |