Bỏ túi mốt vài câu cơ bản bằng tiếng Nhật khi đi mua sắm nào! Biết đâu được sẽ có lúc bạn cần dùng đến
__はどこで探(さが)せますか? |
Tôi có thể mua...........ở đâu? |
__を売(う)っていますか。 |
bạn có bán....không? |
開店(かいてん)/閉店時間(へいてんじかん)はどうですか? |
thời gian đóng/mở cửa như thế nào vậy? |
これを試着(しちゃく)してもいいですか? |
tôi có thể thử cái này được không? |
試着室(しちゃくしつ)はどこですか? |
phòng thử đồ ở đâu ạ? |
この服(ふく)の__サイズはありますか? |
cái ÁO này có cở(size)....không? |
この靴(くつ)の__サイズはありますか? |
đôi giày này có cở(size)....không? |
小(ちい)さすぎます! |
nó nhỏ/ bé quá |
大(おお)きすぎます! |
nó lớn/ rộng quá |
これは私(わたし)のサイズにぴったりです。 |
cái này vừa với tôi |
私(わたし)のサイズはLです。 |
Size của tôi là size L |
もっと小(ちい)さいサイズはありますか? |
Món này có size nhỏ hơn không vậy |
もっと値段(ねだん)が低(ひく)いものはありますか? |
có món nào rẻ hơn không? |
_「値段(ねだん)」_で買(か)います。 |
Tôi mua bằng ____ tiền |
それは値段(ねだん)が高(たか)すぎる! |
đắt thế |
それにします。 |
cho tôi mua món này |
見(み)てるだけです。 |
tôi chỉ xem hàng thôi |
私(わたし)は興味(きょうみ)がありません。 |
tôi không thích cái này |
お金(かね)が足(た)りない! |
tôi không có đủ tiền |
クレジットカードで払(はら)ってもいいですか? |
cửa hàng có chấp nhận thanh toán qua thẻ không
|
レシートをください。 |
cho tôi xin hóa đơn |
交換(こうかん)・返品(へんぴん)できますか? |
tôi có thể đổi trả hàng được không? |
----------------------------------------------------
Danh ngôn tiếng Nhật hay về cuộc sống
Nếu bạn chưa biết bắt đầu học tiếng Nhật từ đâu, hãy tham khảo các kháo học của Nhật ngữ Anon tại:
Website: https://anonvietnam.vn
Facebook: Nhật ngữ Anon
Hotline: +1-657-232-0311
1590 Adams Avenue, Unit 1845 Costa Mesa, California, 92626, USA