20 Từ tiếng Nhật miêu tả tâm trạng - Nhật ngữ Anon
1. Mệt
疲(つか)れる (tsukareru)
2. Kiệt sức
疲(つか)れ果(は)てる (tsukarehateru)
3. Đói
お腹がすく・お腹(なか)がぺこぺこする.
(onakagasuku - onaka ga pekopekosuru)
4. Khát
のどが渇(かわ)く・のどがカラカラする
(nodo ga kawaku - nodo ga karakarasuru)
5. Chán
つまらない (tsumaranai)
6. Lo lắng
心配(しんぱい)する (shinpaisuru)
7. Mong chờ
期待(きたい)する (kitaisuru)
8. Vui
楽(たの)しい・うれしい
(tanoshii - ureshii)
9. Buồn
寂(さび)しい (sabishii)
10. Tức giận
怒(おこ)る (okoru)
11. Cô đơn
一人ぼっち hoặc 独りぼっち
(hotoribocchi)
12. Tự hào/hãnh diện
誇(ほこ)る
(hokoru)
13. Ghen tuông
焼(や)きもちを焼(や)く
(yakimochi wo yaku)
14. Bối rối
困惑(こんわく)する・当惑(とうわく)する
(konwakusuru - touwakusuru)
15. Ngạc nhiên
驚(おどろ)く・ビックリする
(odoroku - bikkurisuru)
16. Tự tin
自信(じしん)がある
(jishin ga aru)
17. Mãn nguyện
満足(まんぞく)する
(manzokusuru)
18. Xấu hổ
恥(は)ずかしい
(hazukashii)
19. Thất vọng
がっかりする
(gakkarisuru)
20. Hồi hộp
緊張(きんちょう)する・ドキドキする
(kinchousuru - dokidokisuru)
Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề nghề nghiệp
Phó từ N3 thường xuất hiện trong JLPT
Những câu nói " thả thính" bằng tiếng Nhật trong ngày Valentine.
Những từ vựng cần thiết khi làm thêm tại Nhật
Thói quen và hoạt động hằng ngày bằng tiếng Nhật
Nếu bạn chưa biết bắt đầu học tiếng Nhật từ đâu, hãy tham khảo các kháo học của Nhật ngữ Anon tại:
Website: https://anonvietnam.vn
Facebook: Nhật ngữ Anon
Hotline: +1-657-232-0311
1590 Adams Avenue, Unit 1845 Costa Mesa, California, 92626, USA